Dưới đây là một số từ vựng về lương và lợi ích khi làm việc, mời các bạn tham khảo:
Bonus : tiền thưởng Car allowance : tiền trợ cấp xe cộ
Company car : ô tô công vụ Health insurance : bảo hiểm y tế
Holiday pay : Lương ngày nghỉ Holiday entitlement : chế độ ngày nghỉ
Maternity leave : nghỉ đẻ Overtime : ngoài giờ làm việc
Paternity leave : nghỉ khi vợ đẻ Partime-education : đào tạo bán thời gian
pension scheme : chế độ hưu Pension plan : kế hoạch lương hưu
Promotion : thăng chức Salary : lương
Salary increase: tăng lương Sick pay : lương ngày ốm.
Staff restaurant: nhà ăn cơ quan Training scheme: chế độ tập huấn
Travel expense: chi phí đi lại Wages : Lương Tuần
Working conditions: điều kiện làm Working hours : gờ làm việc.
Các bạn có thể tham khảo qua : từ vựng về tìm việc làm, từ vựng về nhân viên
Dưới đây là một số từ vựng về lương và lợi ích khi làm việc, mời các bạn tham khảo:
Bonus : tiền thưởng Car allowance : tiền trợ cấp xe cộ
Company car : ô tô công vụ Health insurance : bảo hiểm y tế
Holiday pay : Lương ngày nghỉ Holiday entitlement : chế độ ngày nghỉ
Maternity leave : nghỉ đẻ Overtime : ngoài giờ làm việc
Paternity leave : nghỉ khi vợ đẻ Partime-education : đào tạo bán thời gian
pension scheme : chế độ hưu Pension plan : kế hoạch lương hưu
Promotion : thăng chức Salary : lương
Salary increase: tăng lương Sick pay : lương ngày ốm.
Staff restaurant: nhà ăn cơ quan Training scheme: chế độ tập huấn
Travel expense: chi phí đi lại Wages : Lương Tuần
Working conditions: điều kiện làm Working hours : gờ làm việc.
Các bạn có thể tham khảo qua : từ vựng về tìm việc làm, từ vựng về nhân viên