Gia đình luôn là nơi ta về sau khi bỏ đi hết những căng thẳng suy tư , bộn bề tấp nập lo âu ngoài đường phố. Phương đông cũng như phương tây, gia đình luôn là một nơi ấm áp nhất đối với mỗi người. Và Tiếng Anh Mỗi Ngày xin gửi đến các bạn từ vựng về chủ đề Gia Đình:
1. Các thành viên trong gia đình:
Father ( thường được gọi là Dad)
Bố
grandfather ( hay
gọi là granddad, hoặc grandpa)
Ông
Mother ( thường được gọi là Mom)
Mẹ
grandmother ( hay gọ
là grandma, hoặc ganny)
Bà
son
con trai
grandparents
ông bà
daughter
con gái
grandson
cháu trai gọi với ông bà
parent
bố mẹ
granddaughter
cháu gái gọi với ông bà
child ( số nhiều là children)
con
grandchild( số
nhiều là Grandchildren)
Cháu
husband
chồng
boyfriend
bạn trai
wife
vợ
girlfriend
bạn gái
brother
anh trai
partner
đối tác trong tình cảm như
là vợ , chồng, người yêu
Trên đây là một số từ vựng về gia đình mà mình biết và sưu tầm được, rất mong nhận được sự đóng góp và ý kiến của các bạn về bài viết của mình, liên hệ với mình qua page hoặc comment bên dưới nhé. cảm ơn các bạn!
Gia đình luôn là nơi ta về sau khi bỏ đi hết những căng thẳng suy tư , bộn bề tấp nập lo âu ngoài đường phố. Phương đông cũng như phương tây, gia đình luôn là một nơi ấm áp nhất đối với mỗi người. Và Tiếng Anh Mỗi Ngày xin gửi đến các bạn từ vựng về chủ đề Gia Đình:
1. Các thành viên trong gia đình:
Father ( thường được gọi là Dad)
Bố
grandfather ( hay
gọi là granddad, hoặc grandpa)
Ông
Mother ( thường được gọi là Mom)
Mẹ
grandmother ( hay gọ
là grandma, hoặc ganny)
Bà
son
con trai
grandparents
ông bà
daughter
con gái
grandson
cháu trai gọi với ông bà
parent
bố mẹ
granddaughter
cháu gái gọi với ông bà
child ( số nhiều là children)
con
grandchild( số
nhiều là Grandchildren)
Cháu
husband
chồng
boyfriend
bạn trai
wife
vợ
girlfriend
bạn gái
brother
anh trai
partner
đối tác trong tình cảm như
là vợ , chồng, người yêu